Thứ Hai, 1 tháng 9, 2014

Xem tử vi giờ đẹp ngày tết 2015 cho tuổi Sửu

Tết Nguyên đán là dịp lễ quan trọng nhất trong văn hóa của người Việt. Khi Tết đến xuân về, mọi người thường tiến hành nhiều công việc như cúng gia tiên, trừ tịch, khai xuân, xông đất, mừng tuổi, khai trương,... hầu cầu mong một năm mới với nhiều sức khỏe, hạnh phúc, của cải dồi dào. Chính vì lẽ đó, việc lựa chọn người xông đất, ngày giờ xuất hành, hướng xuất hành, ngày giờ khai trương, mở cửa trở nên hết sức quan trọng trong tín ngưỡng người Việt. Dưới đây là ngày và giờ đẹp cho tuổi Sửu năm 2015.


Giờ hoàng đạo
Tý (23h-01h)
Dần (03h-05h)
Mão (05h-07h)
Dần (03h-05h)
Mão (05h-07h)
Ngọ (11h-13h)
Giờ hắc đạo
Sửu (01h-03h)
Thìn (07h-09h)
Tỵ (09h-11h)
Thìn (07h-09h)
Tỵ (09h-11h)
Thân (15h-17h)
Tuổi xung khắc
Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi
Hướng xuất hành
Hỷ thần
Tài thần
Hạc thần
Nam
Đông
Nam
Tiết khí
Xử thử (Mưa ngâu)

Ngày mồng 1 Tết : có 3 phương pháp cho là ngày Tốt, một trung bình và một là ngày xấu thì vẫn là ngày Tốt, nên chọn là ngày xuất hành đầu năm. Hướng tốt nhất trong ngày là hướng Tây Nam (Sinh Khí), chính Tây (Phục Vị), Tây Bắc (Phúc Đức), chính Đông (Thiên y). Hướng xấu gồm: Chính Nam (Tuyệt mệnh); Đông Nam, (Họa hại); Đông Bắc (Ngũ quỷ), chính Bắc (Bất định). Giờ tốt gồm: Giờ Tý: 23- 1 giờ (Thanh Long); Dần: 1- 3 giờ (Minh Đường), Thìn: 7 – 9 giờ (Kim Quỹ); Tỵ: 9 – 11 giờ (Kim Đường) ; Mùi (13 – 15 giờ) (Ngọc Đường); Tuất: 19 – 21 giờ (Tư mệnh). Các giờ còn lại đều là giờ xấu.

Ngày mồng 2 Tết : cũng là ngày Tốt nhưng không tốt bằng ngày Mồng 1. Hướng tốt nhất trong ngày là hướng Tây Nam (Sinh Khí), Tây Bắc (Phục Vị), Đông Nam (Phúc Đức), chính Bắc(Thiên y). Hướng xấu gồm: Chính Nam (Tuyệt mệnh); Chính Tây, (Họa hại); Chính Đông (Ngũ quỷ), Đông Bắc (Bất định). Giờ tốt gồm: Giờ Tý: 23- 1 giờ (Tư mệnh); Dần: 1- 3 giờ (Thanh Long); Mão: 5 – 7 giờ (Minh Đường), Ngọ: 11- 13 giờ (Kim Quỹ); Mùi: 13 – 15 giờ (Kim Đường); Dần (17 – 19 giờ) (Ngọc Đường). Các giờ còn lại đều là giờ xấu. tu vi 2015

Ngày mồng 3 Tết : có 2 phương pháp cho là ngày Tốt, 3 phương pháp là ngày xấu nên là ngày xấu. Hướng tốt nhất trong ngày là hướng Tây Nam (Sinh Khí), chính Tây (Phục Vị), Tây Bắc (Phúc Đức), chính Đông (Thiên y). Hướng xấu gồm: Chính Nam (Tuyệt mệnh); Đông Nam, (Họa hại); Đông Bắc (Ngũ quỷ), chính Bắc (Bất định). Giờ tốt gồm: Giờ Dần: 1- 3 giờ (Tư mệnh), Thìn: 7 – 9 giờ (Thanh Long); Tỵ: 9 – 11 giờ (Minh Đường) ; Thân (15 – 17 giờ) (Kim Quỹ); Dần: 17 – 19 giờ (Kim Đường). Các giờ còn lại đều là giờ xấu.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét